Sinh viên VNCH du học Montréal (3)

Nguyễn Phát Quang

Thân gửi quý anh các chị cựu sinh viên VNCH Montreal,

Cố gắng viết tiếp bài về sinh viên VNCH du hoc Montreal sớm hơn, nhưng lực bất tòng tâm, lại thêm số phần đưa đẩy, ham vui, nên đến hôm nay Yamahawan (Dzà Mà Ham Quang), mới viết xong. Mong quý anh các chị thông cảm cho.

Sinh viên VN Montreal, dưới thời chính phủ VNCH, có thể xin đi du học với học bổng Colombo do Canada cấp, hoặc với học bổng quốc gia, hoặc du học tự túc.

Sinh viên nhận học bổng Colombo (École Polytechnique), anh Lê Duy Cấn, tại Vườn Bách thảo Montréal ngay sau khi đến Canada, 1963. Nguồn: The Capital Builders: How Can Le shaped Ottawa’s Vietnamese community. By Sabrina Nemis |The Ottawa Citizen. Mar 05, 2017

Tuy nhiên, học bổng không phải lúc nào cũng có. Năm 1967, Canada đã ngưng cấp học bổng Colombo. Từ sau mùa hè đỏ lửa năm 1972 và vì thiếu ngoại tệ, điều kiện du học tự túc đã thay đổi, gắt gao hơn; nam sinh viên được chấp thuận đi du học không được quá tuổi 18, đậu Tú Tài 2 hạng Bình thứ trở lên. Đến năm 1974, tình hình chiến tranh ngày càng leo thang, và cùng lúc những nước đồng minh như Mỹ cắt giảm viện trợ quân sự rồi ngưng hẳn; chính phủ VNCH phải giảm ngân sách giáo dục, ngưng cấp học bổng quốc gia, để dành tối đa ngân sách quốc gia eo hẹp cho việc quốc phòng, bảo vệ miền nam Việt Nam. Nam sinh viên du học tự túc không được quá tuổi 18, đậu Tú Tài 2 hạng Bình thứ trở lên, thêm vào đó phải có học bổng tư nhân hay học bổng của một cơ sở giáo dục nước ngoài. 1974, năm cuối cùng sinh viên VNCH đi du học tự túc không dùng đến ngoại tệ quốc gia.

Dưới đây là danh sách sơ lược khoảng 1/3 số sinh viên, đa số ở Montreal.

1. Sinh Viên VNCH du học với học bổng quốc gia hoặc tự túc

Số sinh viên du học Canada năm 1973 khoảng 700 người. Dưới đây, là danh sách một số các sinh viên VNCH du học Montreal và vùng phụ cận xếp theo thứ tự niên khoá. Sinh viên du học với học bổng quốc gia VNCH cuối tên có dấu ‘*’.

#Khoá 1950-1954Ban
1Nguyễn Văn TùngKhông rõ (UdM)
#Khoá 1956-1960Ban
1Đinh Bảo LĩnhKhông rõ (Laval)
#Khoá 1961-1965Ban
1Lê Văn ĐịnhCivil (Laval)
#Khoá 1961-1965Ban
1Nguyễn Đình HiềnElectrique (Sherbrooke)
2Lê Văn ThanhElectrique (Poly)
#Khoá 1965-1969Ban
1Trịnh Minh ÁnhEconomie (HEC)
2Huỳnh Phước BàngIndustriel (Poly)
3Nguyễn PhanMinier (Poly)
4Trần Văn RêMécanique (Laval)
5Nguyễn Xuân ThịnhEconomie (HEC)
6Phan Ngọc VânIndustriel (Poly)
#Khoá 1966-1970
1Từ Hoàng Hoa BữuElectrique (Poly)
2Lê Hồng HảiElectrique (Laval)
3Võ Văn HiệpElectrique (Poly)
4Bùi Quang HưngG. Chimique (Poly)
5Nguyễn Xuân LộcElectrique (Poly)
6Lê Phan LongG. Chimique (Poly)
7Trần Thanh LýCivil (Poly)
8Chung Duy MinhIndustriel (Poly)
9Nguyễn Lan PhươngCivil (Poly)
10Trịnh Bá Tài*G. Chimique (Poly)
11Mai Phát Tài*Civil (Poly)
12Võ Thị ThủyG. Chimique (Poly)
13Võ Văn TrươngPhysique (Poly)
14Ngô Đăng TuấnG. Chimique (Poly)
15Lê Khắc TuấnPhysique (Poly)
16Nguyễn Văn TuyếnMécanique (Poly)
17Trương Trí Vũ*G. Chimique (Poly)
Chú: (*) Sinh viên du học với học bổng quốc gia
#Khoá 1967-1971Ban
1Trần Thanh ĐiệpMécanique (Poly)
2Võ Ngọc ĐỉnhMécanique (Laval)
3Nguyễn Trọng HàoMécanique (Poly)
4Phạm Đăng HòaFinance (HEC)
5Trần Nguyễn HuỳnhElectrique (Poly)
6Nguyễn Thúy HùngMécanique (Poly)
7Phan T. Phương KhanhComptabilité (HEC)
8Tăng Thành LạcMécanique (Poly)
9Nguyễn Đăng TếEconomie (HEC)
10Vũ Đức ThiệuMécanique (Poly)
11Mai Xuân TiênMécanique (Poly)
12Trần Thanh ToànG. Chimique (Laval)
#Khoá 1968-1972Ban
1Trần Văn AnMécanique (Laval)
2Chung Duy ÂnElectrique (Laval)
3Thân Trọng BảoElectrique (Laval)
4Nguyễn Tín Bửu ChâuElectrique (Poly)
5Tô Minh ChâuFinance (HEC)
6Nguyễn Hồng CươngMécanique (Laval)
7Trần Minh DũngElectrique (Laval)
8Trịnh Lê Hữu ĐứcMécanique (Laval)
9Nguyễn Minh ĐứcElectrique (Poly)
10Đào Huy GiaoElectrique (Poly)
11Huỳnh Mẫn HồngG. Chimique (Poly)
12NguyễnThị HiểnG. Chimique (Poly)
13Vũ Thiện HùngMécanique (Poly)
14Dương Tâm NghiêmElectrique (Laval)
15Văn Thế NhựtComptabilité (HEC)
16Trương Phục QuốcElectrique (Laval)
17Nguyễn Phát ThanhG. Chimique (Poly)
18Trịnh Lê Chí ThiệnCivil (Laval)
19Lâm Chấn ThọGéologie (Poly)
20Lê Quốc TrinhMécanique (Poly)
21Ngô Đăng TúMécanique (Poly)
#Khoá 1969-1973Ban
1Võ Thị Diệp*Electrique (Poly)
2Lê Văn Anh DũngElectrique (Poly)
3Phạm Xuân GiangMécanique (Poly)
4Nhan Hồng GiaMécanique (Poly)
5Lê Nguyên KhanhMécanique (Poly)
6Lê Phan LânFine Arts (Concordia)
7Mai Xuân LưuMécanique (Poly)
8Nguyễn Chiến ThắngMécanique (Poly)
9Nguyễn Hữu TrungComptabilité (HEC)
10Nguyễn Khắc Tuấn*Electrique (Poly)
Chú: (*) Sinh viên du học với học bổng quốc gia
#Khoá 1970-1974Ban
1Võ Kim ÁnhElectrique (Poly)
2Phạm Minh CảnhCivil (Poly)
3Nguyễn Anh BìnhMécanique (Poly)
4Dương Tâm ChíElectrique (Laval)
5Trần Mộng CươngMécanique (Laval)
6Vũ Quốc DũngCivil (Poly)
7Nguyễn Ngọc ĐứcElectrique (Poly)
8La Dương HồngMécanique (Poly)
9Huỳnh Công LongG. Chimique (Poly)
10Nguyễn Ngọc NhơnComptabilité (HEC)
11Nguyễn Hùng PhátMécanique (Poly)
12Bùi Đắc PhướcMécanique (Poly)
13Vũ thị Khánh PhươngG. Chimique (Poly)
14Trịnh Đình TấnG. Chimique (Poly)
15Phạm Công ThanhCivil (Poly)
16Nguyễn Phát ThôngCivil (Poly)
17Nguyễn Minh ThuFinance (HEC)
18Phạm Trung TrinhMécanique (Poly)
19Trang Đắc TrungG. Chimique (Poly)
20Trần Ngọc ViệtMécanique (Poly)
#Khoá 1971-1975Ban
1Dương Ngọc ĐiệpComptabilité (HEC)
2Huỳnh Ngọc HiếuElectrique (Poly)
3Nguyễn Thị Như ThùyInformatique (UdM)
4Nguyễn Cao TrựcInformatique (UdM)
#Khoá 1972-1976Ban
1Tôn Thất AnhCivil (Poly)
2Bùi Xuân BáchCivil (Poly)
3Phạm Ngọc Bích*Civil (Poly)
4Nguyễn Quang HảoCivil (Poly)
5Lã Mạnh HùngChemical Eng. (Ottawa)
6Trần Ngọc HưngInformatique (UdM)
7Nghiêm Thùy HươngComptabilité (HEC)
8Trần Thị Bạch Liên*G. Chimique (Poly)
9Nguyễn Minh NghịCivil (Concordia)
10Nguyễn Hữu PhướcCivil (Poly)
11Trịnh Quang ThạchMécanique (Poly)
12Trương Tấn ThanhMécanique (Poly)
13Chế Công ThànhCivil (Poly)
14Từ Hoàng Hoa TrânG. Chimique (Poly)
15Bùi Quốc TùngCivil (Poly)
16Lưu Đình VinhCivil (Poly)
17Võ Thị Như ÝSciences sociales (UdM)
18Dương Minh ĐứcKhông rõ (Poly)
Chú: (*) Sinh viên du học với học bổng quốc gia
#Khoá 1973-1977Ban
1Nguyễn Hoài BắcMechanical (McGill)
2Hoàng Cẩm BìnhPharmacie (UdM)
3Lưu Kim ChiChimie (Poly)
4Trần Khánh Chi*Chimie (UdM)
5Mạch Minh ChiếuInformatique (Sherbrooke)
6Mã thị Kim CúcInformatique
7Nguyễn Thành CungMécanique (Poly)
8Hà Trọng ĐạtMécanique (Poly)
9Nguyễn Đăng ĐìnhKhông rõ (Sherbrooke)
10Lê ĐứcMinier (Poly)
11Nguyễn Đức KhánhMechanical (McGill)
12Nguyễn Vân KhanhAdministration (Concordia)
13Nguyễn Tư KhôiAdministration (Carleton)
14Nguyễn Thanh HàScience Sociale (UdM)
15Nguyễn Ngọc HânDentistry (McGill)
16Tạ Trung HậuInformatique (UdM)
17Trần Hy HiềnMetallurgie (Poly)
18Huỳnh Công HiểnMécanique (Poly)
19Nguyễn Văn HiệpMécanique (Sherbrooke)
20Nguyễn Kim HoaComptabilité (HEC)
21Võ Sanh HòaMécanique (Poly)
22Nguyễn Hưu LuậnMécanique (Poly)
23Nguyễn Công MỹScience Sociale (UdM)
24Nguyễn Thị Phượng*Administration (McGill)
25Nguyễn Hồng PhúcMécanique (Poly)
26Nguyễn QuanMécanique (Poly)
27Nguyễn Phát QuangCivil (Poly)
28Lê QuangDentistry (UdM)
29Nguyễn Thế SơnMécanique (Poly)
30Nguyễn Đình Tàiindustriel (Poly)
31Phạm Đăng TâmAdministration (HEC)
32Trịnh Quang ThiệnMechanical (McGill)
33Lê Sơn ThuCivil (Poly)
34Nguyễn Ngọc ThuầnCivil (Poly)
35Lê Nguyên ThủyCivil (Sherbrooke)
36Văn Mỹ Tiên*Finance (McGill)
37Nguyễn TiếnInformatique (Control Data)
38Phạm Đổ TriệuG. Chimique (Poly)
39Dương Quang PhúcMathematics (Western)
40Lý Công Trực*Mathematics (Sherbrooke)
41Trần Ngọc TrựcMécanique (Poly)
42Tôn Thất Quốc Tuấn*Civil (Poly)
43Nguyễn Hồng VânScience Sociale (UdM)
44Nguyễn Thị VânAdministration (Carleton)
45Lê Phú Vũ*G. Chimique (Poly)
46Nguyễn Thanh YếnComptabilité (HEC)
Chú: (*) Sinh viên du học với học bổng quốc gia
#Khoá 1974-1978Ban
1Nguyễn Phát AnMécanique (Poly)
2Tôn Thất Quốc AnhMécanique (Poly)
3Ngụy Hiến DânMécanique (Poly)
4Từ Vĩnh ĐạtMécanique (Poly)
5Quách ĐạtMécanique (Poly)
6Lê Văn Hồng ĐứcMécanique (Poly)
7Bùi Đắc DũngMécanique (Chicoutimi)
8Đào Đặng Triệu DươngMécanique (Poly)
9Nguyễn Thị Ngọc HồInformatique (UdM)
10Đoàn thị HòaG. Chimique (Poly)
11Quách Triệu HoàngMécanique (Poly)
12Trịnh Thị MinhAnthropologie (UdM)
13Vĩnh NamCivil (Poly)
14Uông Chánh NghĩaMécanique (Poly)
15Nguyễn Hữu PhươngCivil (Poly)
16Phó Diệu PhượngG. Chimique (Poly)
17Nguyễn Huy QuýElectrique (McGill)
18Ngô Đạt TrácCivil (Poly)
19Lâm Thúy Vân*G. Chimique (Poly)
Chú: (*) Sinh viên du học với học bổng quốc gia
#Khoá 1975-1979Ban
1Ngô Văn CanElectrique (Poly)
2Nguyễn Thị Mai ChâuComptabilité (HEC)
3Nguyễn HảiCivil (Poly)
4Vũ Sơn HùngCivil (Poly)
5Nguyễn Cao TuấnKhông rõ (McGill)
6Đỗ Anh TuấnKhông rõ (McGill)
7Lâm Thu ThủyKhông rõ (HEC)
Học phí chỉ có 256$/semestre năm 1976

    Hồ sơ xin du học đầu thập niên 1970

    Sinh viên xin đi du học phải những nộp hồ sơ sau đây:

    1. Đơn xin xuất ngoại du học
    2. Trích lục khai sanh (hạn tuổi quy định 18/19 tuổi cho thanh niên; đến năm 1972 chỉ có thanh niên dưới 19 tuổi mới có thể xin du học.
    3. Tờ khai lý lịch
    4. Tờ sưu tra lý lịch
    5. Phóng ảnh Chứng chỉ Tú Tài 2 (đến năm 1972 Bằng Tú tài 2 phải từ hạng Bình thứ hay cao hơn mới hợp lệ.)
    6. Văn bằng sinh ngữ
    7. Phóng ảnh thẻ động viên tại chỗ (nam sinh viên)
    8. Giấy chứng nhận ghi danh của đại học ngoại quốc
    9. Giấy bảo trợ tài chánh trong thời gian du học (từ 1974 trở đi)
    10. Giấy cam kết của cha mẹ không xin chuyển ngân trong suốt học kỳ (từ 1974 trở đi)
    11. Trích lục tư pháp lý lịch không quá 3 tháng
    12. Giấy chứng nhận khám sức khỏe tốt.

    Sau khi xét đơn xong, Tổng trưởng bộ Văn Hóa Giáo Dục & Thanh Niên và Chủ tịch hội đồng Nha du học, sẽ gửi danh sách những sinh viên được phép đi du học cho Tổng Trưởng Bộ Nội vụ (để cấp Sổ thông hành), cho Toà Đại Sứ VNCH và cho 13 cơ quan hữu trách dưới đây.

    1. VP Phủ Thủ Tướng,
    2. Bộ Ngoại giao Saigon,
    3. Bộ Quốc Phòng,
    4. Bộ Tư lệnh cảnh sát quốc gia,
    5. Hội đồng văn hóa giáo dục,
    6. Phủ Đặc Ủy Trung Ương Tình Báo,
    7. Tổng nha Kế hoạch,
    8. Tổng nha Hối đoái,
    9. VP Tổng trưởng Bộ văn hóa Gáo dục,
    10. VP Thứ trưởng Bộ văn hóa Giáo dục,
    11. VP Phụ tá Đặc trách Nghiên cứu và Phát triển Giáo dục
    12. Tổng Nha Nhân Lực (Nha Động viên)
    13. Ban Điều Hành / Nha Sinh Hoạt Quốc Tế (để làm tài liệu thống kê)
    Công văn của Bộ Văn hoá Giáo dục và Thanh niên cho phép sinh viên xuất ngoại du học. Nguồn: NPQ
    Chứng chỉ Tú tài 2/Tốt nghiệp Trung học. Nguồn: NPQ
    Chứng chỉ Tú tài Kỹ thuật Phần 1. Nguồn: NPQ
    Chứng chỉ Tú tài 1 Cộng hoà Pháp. Nguồn: NPQ
    Thẻ động viên tại chỗ. Nguồn: NPQ
    Trích lục Tư pháp Lý lịch. Nguồn: NPQ

    Ngoài sự chịu khó chăm lo học hành, sinh viên VNCH còn có khả năng chơi thể thao, thích ca hát, làm văn nghệ, giao tiếp, ngôn ngữ, v.v… Như vậy sinh viên VNCH coi như văn võ song toàn …đa năng, đa hiệu?

    Sinh viên ĐH Ottawa làm văn nghệ cứu trợ nạn nhân bão lụt miền Trung (Circa 1974-75). Nguồn DCVOnline

    (Còn tiếp)

    Đọc Sinh viên VNCH du học Montréal (1)
    Sinh viên VNCH du học Montréal (2)
    Sinh viên VNCH du học Montréal (4)
    Sinh viên VNCH du học Montréal (Kết)

    © 2024 DCVOnline

    Nếu đăng lại, xin ghi nguồn và đọc “Thể lệ trích đăng lại bài từ DCVOnline.net

    ________________________

    Nguồn: Bài của tác giả | DCVOnline hiệu đính, hoàn chỉnh hình ảnh, trình bầy và phụ chú. Liên lạc với tác giả qua Email: [email protected]