Sinh viên VNCH du học Montréal (3)
Nguyễn Phát Quang
Thân gửi quý anh các chị cựu sinh viên VNCH Montreal,
Cố gắng viết tiếp bài về sinh viên VNCH du hoc Montreal sớm hơn, nhưng lực bất tòng tâm, lại thêm số phần đưa đẩy, ham vui, nên đến hôm nay Yamahawan (Dzà Mà Ham Quang), mới viết xong. Mong quý anh các chị thông cảm cho.
Sinh viên VN Montreal, dưới thời chính phủ VNCH, có thể xin đi du học với học bổng Colombo do Canada cấp, hoặc với học bổng quốc gia, hoặc du học tự túc.
Tuy nhiên, học bổng không phải lúc nào cũng có. Năm 1967, Canada đã ngưng cấp học bổng Colombo. Từ sau mùa hè đỏ lửa năm 1972 và vì thiếu ngoại tệ, điều kiện du học tự túc đã thay đổi, gắt gao hơn; nam sinh viên được chấp thuận đi du học không được quá tuổi 18, đậu Tú Tài 2 hạng Bình thứ trở lên. Đến năm 1974, tình hình chiến tranh ngày càng leo thang, và cùng lúc những nước đồng minh như Mỹ cắt giảm viện trợ quân sự rồi ngưng hẳn; chính phủ VNCH phải giảm ngân sách giáo dục, ngưng cấp học bổng quốc gia, để dành tối đa ngân sách quốc gia eo hẹp cho việc quốc phòng, bảo vệ miền nam Việt Nam. Nam sinh viên du học tự túc không được quá tuổi 18, đậu Tú Tài 2 hạng Bình thứ trở lên, thêm vào đó phải có học bổng tư nhân hay học bổng của một cơ sở giáo dục nước ngoài. 1974, năm cuối cùng sinh viên VNCH đi du học tự túc không dùng đến ngoại tệ quốc gia.
Dưới đây là danh sách sơ lược khoảng 1/3 số sinh viên, đa số ở Montreal.
1. Sinh Viên VNCH du học với học bổng quốc gia hoặc tự túc
Số sinh viên du học Canada năm 1973 khoảng 700 người. Dưới đây, là danh sách một số các sinh viên VNCH du học Montreal và vùng phụ cận xếp theo thứ tự niên khoá. Sinh viên du học với học bổng quốc gia VNCH cuối tên có dấu ‘*’.
# | Khoá 1950-1954 | Ban |
---|---|---|
1 | Nguyễn Văn Tùng | Không rõ (UdM) |
# | Khoá 1956-1960 | Ban |
---|---|---|
1 | Đinh Bảo Lĩnh | Không rõ (Laval) |
# | Khoá 1961-1965 | Ban |
---|---|---|
1 | Lê Văn Định | Civil (Laval) |
# | Khoá 1961-1965 | Ban |
---|---|---|
1 | Nguyễn Đình Hiền | Electrique (Sherbrooke) |
2 | Lê Văn Thanh | Electrique (Poly) |
# | Khoá 1965-1969 | Ban |
---|---|---|
1 | Trịnh Minh Ánh | Economie (HEC) |
2 | Huỳnh Phước Bàng | Industriel (Poly) |
3 | Nguyễn Phan | Minier (Poly) |
4 | Trần Văn Rê | Mécanique (Laval) |
5 | Nguyễn Xuân Thịnh | Economie (HEC) |
6 | Phan Ngọc Vân | Industriel (Poly) |
# | Khoá 1966-1970 | |
---|---|---|
1 | Từ Hoàng Hoa Bữu | Electrique (Poly) |
2 | Lê Hồng Hải | Electrique (Laval) |
3 | Võ Văn Hiệp | Electrique (Poly) |
4 | Bùi Quang Hưng | G. Chimique (Poly) |
5 | Nguyễn Xuân Lộc | Electrique (Poly) |
6 | Lê Phan Long | G. Chimique (Poly) |
7 | Trần Thanh Lý | Civil (Poly) |
8 | Chung Duy Minh | Industriel (Poly) |
9 | Nguyễn Lan Phương | Civil (Poly) |
10 | Trịnh Bá Tài* | G. Chimique (Poly) |
11 | Mai Phát Tài* | Civil (Poly) |
12 | Võ Thị Thủy | G. Chimique (Poly) |
13 | Võ Văn Trương | Physique (Poly) |
14 | Ngô Đăng Tuấn | G. Chimique (Poly) |
15 | Lê Khắc Tuấn | Physique (Poly) |
16 | Nguyễn Văn Tuyến | Mécanique (Poly) |
17 | Trương Trí Vũ* | G. Chimique (Poly) |
# | Khoá 1967-1971 | Ban |
---|---|---|
1 | Trần Thanh Điệp | Mécanique (Poly) |
2 | Võ Ngọc Đỉnh | Mécanique (Laval) |
3 | Nguyễn Trọng Hào | Mécanique (Poly) |
4 | Phạm Đăng Hòa | Finance (HEC) |
5 | Trần Nguyễn Huỳnh | Electrique (Poly) |
6 | Nguyễn Thúy Hùng | Mécanique (Poly) |
7 | Phan T. Phương Khanh | Comptabilité (HEC) |
8 | Tăng Thành Lạc | Mécanique (Poly) |
9 | Nguyễn Đăng Tế | Economie (HEC) |
10 | Vũ Đức Thiệu | Mécanique (Poly) |
11 | Mai Xuân Tiên | Mécanique (Poly) |
12 | Trần Thanh Toàn | G. Chimique (Laval) |
# | Khoá 1968-1972 | Ban |
---|---|---|
1 | Trần Văn An | Mécanique (Laval) |
2 | Chung Duy Ân | Electrique (Laval) |
3 | Thân Trọng Bảo | Electrique (Laval) |
4 | Nguyễn Tín Bửu Châu | Electrique (Poly) |
5 | Tô Minh Châu | Finance (HEC) |
6 | Nguyễn Hồng Cương | Mécanique (Laval) |
7 | Trần Minh Dũng | Electrique (Laval) |
8 | Trịnh Lê Hữu Đức | Mécanique (Laval) |
9 | Nguyễn Minh Đức | Electrique (Poly) |
10 | Đào Huy Giao | Electrique (Poly) |
11 | Huỳnh Mẫn Hồng | G. Chimique (Poly) |
12 | NguyễnThị Hiển | G. Chimique (Poly) |
13 | Vũ Thiện Hùng | Mécanique (Poly) |
14 | Dương Tâm Nghiêm | Electrique (Laval) |
15 | Văn Thế Nhựt | Comptabilité (HEC) |
16 | Trương Phục Quốc | Electrique (Laval) |
17 | Nguyễn Phát Thanh | G. Chimique (Poly) |
18 | Trịnh Lê Chí Thiện | Civil (Laval) |
19 | Lâm Chấn Thọ | Géologie (Poly) |
20 | Lê Quốc Trinh | Mécanique (Poly) |
21 | Ngô Đăng Tú | Mécanique (Poly) |
# | Khoá 1969-1973 | Ban |
---|---|---|
1 | Võ Thị Diệp* | Electrique (Poly) |
2 | Lê Văn Anh Dũng | Electrique (Poly) |
3 | Phạm Xuân Giang | Mécanique (Poly) |
4 | Nhan Hồng Gia | Mécanique (Poly) |
5 | Lê Nguyên Khanh | Mécanique (Poly) |
6 | Lê Phan Lân | Fine Arts (Concordia) |
7 | Mai Xuân Lưu | Mécanique (Poly) |
8 | Nguyễn Chiến Thắng | Mécanique (Poly) |
9 | Nguyễn Hữu Trung | Comptabilité (HEC) |
10 | Nguyễn Khắc Tuấn* | Electrique (Poly) |
# | Khoá 1970-1974 | Ban |
---|---|---|
1 | Võ Kim Ánh | Electrique (Poly) |
2 | Phạm Minh Cảnh | Civil (Poly) |
3 | Nguyễn Anh Bình | Mécanique (Poly) |
4 | Dương Tâm Chí | Electrique (Laval) |
5 | Trần Mộng Cương | Mécanique (Laval) |
6 | Vũ Quốc Dũng | Civil (Poly) |
7 | Nguyễn Ngọc Đức | Electrique (Poly) |
8 | La Dương Hồng | Mécanique (Poly) |
9 | Huỳnh Công Long | G. Chimique (Poly) |
10 | Nguyễn Ngọc Nhơn | Comptabilité (HEC) |
11 | Nguyễn Hùng Phát | Mécanique (Poly) |
12 | Bùi Đắc Phước | Mécanique (Poly) |
13 | Vũ thị Khánh Phương | G. Chimique (Poly) |
14 | Trịnh Đình Tấn | G. Chimique (Poly) |
15 | Phạm Công Thanh | Civil (Poly) |
16 | Nguyễn Phát Thông | Civil (Poly) |
17 | Nguyễn Minh Thu | Finance (HEC) |
18 | Phạm Trung Trinh | Mécanique (Poly) |
19 | Trang Đắc Trung | G. Chimique (Poly) |
20 | Trần Ngọc Việt | Mécanique (Poly) |
# | Khoá 1971-1975 | Ban |
---|---|---|
1 | Dương Ngọc Điệp | Comptabilité (HEC) |
2 | Huỳnh Ngọc Hiếu | Electrique (Poly) |
3 | Nguyễn Thị Như Thùy | Informatique (UdM) |
4 | Nguyễn Cao Trực | Informatique (UdM) |
# | Khoá 1972-1976 | Ban |
---|---|---|
1 | Tôn Thất Anh | Civil (Poly) |
2 | Bùi Xuân Bách | Civil (Poly) |
3 | Phạm Ngọc Bích* | Civil (Poly) |
4 | Nguyễn Quang Hảo | Civil (Poly) |
5 | Lã Mạnh Hùng | Chemical Eng. (Ottawa) |
6 | Trần Ngọc Hưng | Informatique (UdM) |
7 | Nghiêm Thùy Hương | Comptabilité (HEC) |
8 | Trần Thị Bạch Liên* | G. Chimique (Poly) |
9 | Nguyễn Minh Nghị | Civil (Concordia) |
10 | Nguyễn Hữu Phước | Civil (Poly) |
11 | Trịnh Quang Thạch | Mécanique (Poly) |
12 | Trương Tấn Thanh | Mécanique (Poly) |
13 | Chế Công Thành | Civil (Poly) |
14 | Từ Hoàng Hoa Trân | G. Chimique (Poly) |
15 | Bùi Quốc Tùng | Civil (Poly) |
16 | Lưu Đình Vinh | Civil (Poly) |
17 | Võ Thị Như Ý | Sciences sociales (UdM) |
18 | Dương Minh Đức | Không rõ (Poly) |
# | Khoá 1973-1977 | Ban |
---|---|---|
1 | Nguyễn Hoài Bắc | Mechanical (McGill) |
2 | Hoàng Cẩm Bình | Pharmacie (UdM) |
3 | Lưu Kim Chi | Chimie (Poly) |
4 | Trần Khánh Chi* | Chimie (UdM) |
5 | Mạch Minh Chiếu | Informatique (Sherbrooke) |
6 | Mã thị Kim Cúc | Informatique |
7 | Nguyễn Thành Cung | Mécanique (Poly) |
8 | Hà Trọng Đạt | Mécanique (Poly) |
9 | Nguyễn Đăng Đình | Không rõ (Sherbrooke) |
10 | Lê Đức | Minier (Poly) |
11 | Nguyễn Đức Khánh | Mechanical (McGill) |
12 | Nguyễn Vân Khanh | Administration (Concordia) |
13 | Nguyễn Tư Khôi | Administration (Carleton) |
14 | Nguyễn Thanh Hà | Science Sociale (UdM) |
15 | Nguyễn Ngọc Hân | Dentistry (McGill) |
16 | Tạ Trung Hậu | Informatique (UdM) |
17 | Trần Hy Hiền | Metallurgie (Poly) |
18 | Huỳnh Công Hiển | Mécanique (Poly) |
19 | Nguyễn Văn Hiệp | Mécanique (Sherbrooke) |
20 | Nguyễn Kim Hoa | Comptabilité (HEC) |
21 | Võ Sanh Hòa | Mécanique (Poly) |
22 | Nguyễn Hưu Luận | Mécanique (Poly) |
23 | Nguyễn Công Mỹ | Science Sociale (UdM) |
24 | Nguyễn Thị Phượng* | Administration (McGill) |
25 | Nguyễn Hồng Phúc | Mécanique (Poly) |
26 | Nguyễn Quan | Mécanique (Poly) |
27 | Nguyễn Phát Quang | Civil (Poly) |
28 | Lê Quang | Dentistry (UdM) |
29 | Nguyễn Thế Sơn | Mécanique (Poly) |
30 | Nguyễn Đình Tài | industriel (Poly) |
31 | Phạm Đăng Tâm | Administration (HEC) |
32 | Trịnh Quang Thiện | Mechanical (McGill) |
33 | Lê Sơn Thu | Civil (Poly) |
34 | Nguyễn Ngọc Thuần | Civil (Poly) |
35 | Lê Nguyên Thủy | Civil (Sherbrooke) |
36 | Văn Mỹ Tiên* | Finance (McGill) |
37 | Nguyễn Tiến | Informatique (Control Data) |
38 | Phạm Đổ Triệu | G. Chimique (Poly) |
39 | Dương Quang Phúc | Mathematics (Western) |
40 | Lý Công Trực* | Mathematics (Sherbrooke) |
41 | Trần Ngọc Trực | Mécanique (Poly) |
42 | Tôn Thất Quốc Tuấn* | Civil (Poly) |
43 | Nguyễn Hồng Vân | Science Sociale (UdM) |
44 | Nguyễn Thị Vân | Administration (Carleton) |
45 | Lê Phú Vũ* | G. Chimique (Poly) |
46 | Nguyễn Thanh Yến | Comptabilité (HEC) |
# | Khoá 1974-1978 | Ban |
---|---|---|
1 | Nguyễn Phát An | Mécanique (Poly) |
2 | Tôn Thất Quốc Anh | Mécanique (Poly) |
3 | Ngụy Hiến Dân | Mécanique (Poly) |
4 | Từ Vĩnh Đạt | Mécanique (Poly) |
5 | Quách Đạt | Mécanique (Poly) |
6 | Lê Văn Hồng Đức | Mécanique (Poly) |
7 | Bùi Đắc Dũng | Mécanique (Chicoutimi) |
8 | Đào Đặng Triệu Dương | Mécanique (Poly) |
9 | Nguyễn Thị Ngọc Hồ | Informatique (UdM) |
10 | Đoàn thị Hòa | G. Chimique (Poly) |
11 | Quách Triệu Hoàng | Mécanique (Poly) |
12 | Trịnh Thị Minh | Anthropologie (UdM) |
13 | Vĩnh Nam | Civil (Poly) |
14 | Uông Chánh Nghĩa | Mécanique (Poly) |
15 | Nguyễn Hữu Phương | Civil (Poly) |
16 | Phó Diệu Phượng | G. Chimique (Poly) |
17 | Nguyễn Huy Quý | Electrique (McGill) |
18 | Ngô Đạt Trác | Civil (Poly) |
19 | Lâm Thúy Vân* | G. Chimique (Poly) |
# | Khoá 1975-1979 | Ban |
---|---|---|
1 | Ngô Văn Can | Electrique (Poly) |
2 | Nguyễn Thị Mai Châu | Comptabilité (HEC) |
3 | Nguyễn Hải | Civil (Poly) |
4 | Vũ Sơn Hùng | Civil (Poly) |
5 | Nguyễn Cao Tuấn | Không rõ (McGill) |
6 | Đỗ Anh Tuấn | Không rõ (McGill) |
7 | Lâm Thu Thủy | Không rõ (HEC) |
Hồ sơ xin du học đầu thập niên 1970
Sinh viên xin đi du học phải những nộp hồ sơ sau đây:
- Đơn xin xuất ngoại du học
- Trích lục khai sanh (hạn tuổi quy định 18/19 tuổi cho thanh niên; đến năm 1972 chỉ có thanh niên dưới 19 tuổi mới có thể xin du học.
- Tờ khai lý lịch
- Tờ sưu tra lý lịch
- Phóng ảnh Chứng chỉ Tú Tài 2 (đến năm 1972 Bằng Tú tài 2 phải từ hạng Bình thứ hay cao hơn mới hợp lệ.)
- Văn bằng sinh ngữ
- Phóng ảnh thẻ động viên tại chỗ (nam sinh viên)
- Giấy chứng nhận ghi danh của đại học ngoại quốc
- Giấy bảo trợ tài chánh trong thời gian du học (từ 1974 trở đi)
- Giấy cam kết của cha mẹ không xin chuyển ngân trong suốt học kỳ (từ 1974 trở đi)
- Trích lục tư pháp lý lịch không quá 3 tháng
- Giấy chứng nhận khám sức khỏe tốt.
Sau khi xét đơn xong, Tổng trưởng bộ Văn Hóa Giáo Dục & Thanh Niên và Chủ tịch hội đồng Nha du học, sẽ gửi danh sách những sinh viên được phép đi du học cho Tổng Trưởng Bộ Nội vụ (để cấp Sổ thông hành), cho Toà Đại Sứ VNCH và cho 13 cơ quan hữu trách dưới đây.
- VP Phủ Thủ Tướng,
- Bộ Ngoại giao Saigon,
- Bộ Quốc Phòng,
- Bộ Tư lệnh cảnh sát quốc gia,
- Hội đồng văn hóa giáo dục,
- Phủ Đặc Ủy Trung Ương Tình Báo,
- Tổng nha Kế hoạch,
- Tổng nha Hối đoái,
- VP Tổng trưởng Bộ văn hóa Gáo dục,
- VP Thứ trưởng Bộ văn hóa Giáo dục,
- VP Phụ tá Đặc trách Nghiên cứu và Phát triển Giáo dục
- Tổng Nha Nhân Lực (Nha Động viên)
- Ban Điều Hành / Nha Sinh Hoạt Quốc Tế (để làm tài liệu thống kê)
Ngoài sự chịu khó chăm lo học hành, sinh viên VNCH còn có khả năng chơi thể thao, thích ca hát, làm văn nghệ, giao tiếp, ngôn ngữ, v.v… Như vậy sinh viên VNCH coi như văn võ song toàn …đa năng, đa hiệu?
(Còn tiếp)
Đọc Sinh viên VNCH du học Montréal (1)
Sinh viên VNCH du học Montréal (2)
Sinh viên VNCH du học Montréal (4)
Sinh viên VNCH du học Montréal (Kết)
© 2024 DCVOnline
Nếu đăng lại, xin ghi nguồn và đọc “Thể lệ trích đăng lại bài từ DCVOnline.net”
________________________
Nguồn: Bài của tác giả | DCVOnline hiệu đính, hoàn chỉnh hình ảnh, trình bầy và phụ chú. Liên lạc với tác giả qua Email: [email protected]